Bồn composite FRP Pentair 6386 (Ø1600 x 2180)
Công ty TNHH thiết bị và công nghệ Đông Sơn chuyên cung cấp các sản phẩm bình Composite Pentair FRP của hãng Pentair Water bao gồm các model: 844, 948, 1054, 1252, 1354, 1465, 1665, 1865, 2069, 2162, 2472, 3072, 3672, 4072, 4272, 4872, 4894, 6386 (có phụ kiện theo kèm).
Bồn composite FRP Pentair 6386 (Ø1600 x 2180) là cột chứa vật liệu lọc nước như: than hoạt tính, hạt brim, hạt cation, cát mangan, cát thạch anh …. cho các hệ thống lọc nước.
Bồn composite FRP Pentair 6386 (Ø1600 x 2180) với công suất thiết kế 40-50m3/h được xem là một trong những size lớn nhất -anh cả của họ bình Pentair.
Bồn composite FRP Pentair 6386 (Ø1600 x 2180) với áp 150psi hiệu quả cao, cửa ra ở trên, cửa ra ở dưới Ø 6″ hoặc 8”.
Bồn composite FRP Pentair 6386 (Ø1600 x 2180) thiết kế gọn nhẹ, kiểu dáng chuyên nghiệp, dễ lắp đặt các phụ tùng kèm theo, chế tạo bằng composite nên chịu được nước có độ mặn cao, chịu được nước có tính axít và kiềm.
Bồn composite FRP Pentair 6386 (Ø1600 x 2180) thiết kế chịu áp lực cao, bề mặt nhẵn không vết xước chống lại sự mài mòn, trọng lượng nhẹ với nhiều kích cỡ, màu sắc và giá thành phải chăng.
Sản phẩm được chúng tôi cung cấp với độ bền cao, ổn định và đảm bảo chất lượng cùng giá thành cạnh tranh.
Bồn composite FRP Pentair 6386 (Ø1600 x 2180) là vật liệu tổng hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau tạo nên vật liệu mới có tính chất vượt trội hơn hẳn so với các vật liệu ban đầu, bao gồm thành phần cốt và vật liệu nền.
Thông số kỹ thuật:
-
– Chiều cao: 2180 mm, với chiều cao này người dùng có thể dễ dàng tháo dỡ, vệ sinh, với loại vỏ cột composite này thì có thêm van xả áp dưới đáy, vì kích thước bình quá lớn người dùng khó có thể trực tiếp xả nước như dạng bình top mount.
-
– Đường kính vỏ: 1600 mm
Thông số hoạt động:
-
– Áp suất làm việc tối đa 150 psi trong đó
Áp lực Max gây nổ là 600 psi
Áp lực thử nghiệm tối đa là 150psi
-
– Nhiệt độ hoạt động lên đến 49oC ;
-
– Làm việc trong môi trường nước, axit, chất lỏng ăn mòn kiềm và các hóa chất khác;
-
– Thành phần cốt: Sợi thủy tinh, sợi bazan, sợi hữu cơ, sợi cacbon, sợi bor, sợi cacbua silic, sợi kim loại, sợi ngắn và các hạt phân tán, cốt vải.
-
– Vật liệu nền: Chất liệu nền polime nhiệt rắn, chất liệu nền polime nhiệt dẻo, chất liệu nền cacbon, chất liệu nền kim loại.
-
– Sợi thủy tinh là một trong những thành phần cấu tạo nên vật liệu composite. Sợi thủy tinh làm từ cát biển, nhựa polime là từ thực vật nên không độc hại trong quá trình sử dụng.
-
– Thương hiệu: Green Filter, Pentair
Ưu điểm:
-
– Khả năng chịu ăn mòn cao.
-
– Đặc tính lưu thông tốt: do bề mặt nhẵn bóng.
-
– Tính chịu nhiệt cao: -400oC đến + 1200oC.
-
– Cách nhiệt, cách điện: nhựa không dẫn điện và truyền nhiệt kém.
-
– Độ bền cao: được sản xuất theo công nghệ quấn, đan xen các lớp với nhau.
-
– Khối lượng nhẹ: chỉ bằng ¼ khối lượng của ống kim loại.
-
– Ít tốn kém chi phí duy tu, bảo dưỡng: không bị han gỉ trong mọi hóa chất, không bị mài mòn trong tự nhiên cũng như trong quá trình sử dụng bề mặt ống nhẵn, không bị sinh vật và các chất bẩn bám vào nên chi phí bảo dưỡng rất thấp.
-
– Kích thước đa dạng đáp ứng mọi công suất
-
– Chất liệu an toàn tuyệt đối cho nguồn nước lọc, không phát tán vật liệu
-
– Gây nổ tối thiểu tại áp suất 600psi, áp suất vận hành là 150 psi
-
– Sản phẩm có khối lượng nhẹ chỉ bằng ¼ khối lượng cột thép, inox nhưng áp suất
-
– Thử nghiệm đến chu kỳ 250.000 mà không có rò rỉ.
-
– Đạt chuẩn thực phẩm và dược phẩm FDA và USP.
-
– Hệ số an toàn: 4: 1.
-
– Có đặc tính lưu thông tốt, khả năng chịu nhiệt, chịu áp và chịu độ ăn mòn cao.
-
– Ít hoặc không có bảo trì.
-
– Trọng lượng nhẹ, kiểu dáng chuyên nghiệp, dễ dàng vận chuyển.