Lưới thép niken

Lưới thép niken

Lưới thép niken

Lưới thép niken – Độ dẫn nhiệt và độ dẻo tốt Một cuộn lưới thép niken được bung ra trên mặt đất với một bánh xe thử nghiệm trên đó. Lưới thép dệt niken có màu trắng bạc Niken là một kim loại màu trắng. Theo độ tinh khiết, niken có các loại vật liệu khác nhau, chẳng hạn như N2, N4, N6 và N8.

Lưới thép dệt niken được sản xuất từ ​​dây niken có độ tinh khiết cao không dưới 99%. Dây niken được dệt thông qua sản xuất dệt trơn và dệt chéo để tạo thành các mắt lưới liên tục và thường xuyên.

Lưới thép dệt niken hoặc lưới thép niken hợp kim thấp rất hữu ích trong chế biến hóa học vì khả năng chống lại các hóa chất khác nhau bao gồm axit, kiềm. Nó cũng hữu ích trong các thiết bị điện tử do tính dẫn điện cao. Dây niken cũng có thể được sử dụng trong quá trình trao đổi nhiệt do tính dẫn nhiệt và độ dẻo của nó.

Thành phần hóa học của loại niken chính

Type C % Cu % Fe % Mn % Ni % S % Si % Co % Cr % Mg % Ti %
Nickel 200 0.015 0.25 0.40 0.35 99.0 0.01 0.35
Nickel 205 0.02 0.001 0.005 0.001 99.97 0.001 0.001 0.001 0.001 0.001 0.001
Nickel 270 0.15 0.15 0.20 0.35 99.0 0.008 0.15 0.01-0.05 0.01-0.08
Type Ni + Co Cu Si Mn C Mg S Fe Impurity Sum
Min. Max.
N2 99.98 0.001 0.003 0.002 0.005 0.003 0.001 0.007 0.02
N4 99.9 0.015 0.03 0.002 0.01 0.01 0.001 0.04 0.1
N6 99.5 0.03 0.10 0.05 0.10 0.10 0.005 0.10 0.5
N8 99.0 0.15 0.15 0.20 0.20 0.10 0.015 0.30 1.0

Đặc điểm kỹ thuật của lưới dệt niken

Chất liệu: niken 200, niken 205, niken 270, N2, N4, N6, N8.

Kiểu dệt: dệt trơn, dệt chéo và dệt Hà Lan.

Đường kính dây: 0,0018 “- 0,0280”.

Kích thước mắt lưới: 8 lưới – 200 lưới.

Chiều rộng: 36 “, 48”.

Chiều dài: tùy chỉnh.

Nickel 200

Item Mesh count Wire Diameter (in.) Type Weave Width Opening (in.) Open Area (%)
RNI200-01 8 × 8 0.0280 Plain 0.0970 60.2
RNI200-02 10 × 10 0.020 Plain 0.080 64%
RNI200-03 12 × 12 0.0140 Plain 0.0693 69.2
RNI200-04 16 × 16 0.0120 Plain 0.0505 65.3
RNI200-05 16 × 16 0.0140 Plain 0.0485 60.2
RNI200-06 20 × 20 0.0045 Plain 0.0455 82.8
RNI200-07 20 × 20 0.0070 Plain 0.0430 74.0
RNI200-08 20 × 20 0.0140 Plain 0.0360 51.8
RNI200-09 25 × 25 0.0060 Plain 0.0190 57.80
RNI200-10 26 × 26 0.0100 Plain 0.0285 54.8
RNI200-11 30 × 30 0.0130 Plain 0.0203 37.2
RNI200-12 40 × 40 0.0060 Plain 0.0190 57.8
RNI200-13 40 × 40 0.0100 Plain 0.0150 36.0
RNI200-14 50 × 50 0.0020 Plain 0.0180 81.0
RNI200-15 60 × 60 0.0070 Plain 0.0097 33.6
RNI200-16 60 × 60 0.0105 Twill 0.0062 13.7
RNI200-17 60 × 60 0.010 Twill 0.0057 11.60
RNI200-18 70 × 70 0.0040 Plain 0.0103 51.8
RNI200-19 70 × 70 0.0045 Plain 0.0098 46.9
RNI200-20 70 × 70 0.0080 Twill 0.0063 19.4
RNI200-21 80 × 80 0.0055 Twill 0.0070 31.40
RNI200-22 85 × 70 0.0060 Plain 0.0000 28.4
RNI200-23 100 × 100 0.0020 Plain 0.0080 64.0
RNI200-24 100 × 100 0.0040 Plain 0.0060 36.0
RNI200-25 100 × 100 0.0045 Plain 0.0060 30.30
RNI200-26 200 × 200 0.0018 Plain 0.0032 41.0

Nickel 205

Item Mesh count Wire Diameter (in.) Type Weave Width Opening (in.) Open Area (%)
RNI205-01 60 × 60 0.0060 Plain 0.0107 41.0

Nickel 270

Item Mesh count Wire Diameter (in.) Type Weave Width Opening (in.) Open Area (%)
RNI270-01 50 × 50 0.067 plain 0.0133 44.2
RNI270-02 60 × 60 0.0040 Plain 0.0127 57.8
RNI270-03 60 × 60 0.0060 Plain 0.0107 41.0
RNI270-04 60 × 60 0.0070 Plain 0.0097 33.6
RNI270-05 75 × 75 0.0060 Plain 0.0073 30.3
A piece of plain weave nickel woven wire mesh on the gray background.
A piece of twill weave nickel woven wire mesh on the black background.
Plain weave nickel woven wire mesh                                                       Twill weave nickel woven wire mesh

Các tính năng của lưới thép niken dệt

Kháng hóa chất, kháng axit và kiềm.

Độ dẫn điện cao.

Độ dẫn nhiệt và độ dẻo.

Chống ăn mòn.

Chịu nhiệt.

Hao mòn điện trở.

Ứng dụng của lưới thép niken

Lưới thép dệt niken được sử dụng rộng rãi làm vật liệu lọc trong khai thác, dầu, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, máy móc và các lĩnh vực khác.

Lưới thép dệt niken có độ dẫn điện cao, vì vậy nó có thể được sử dụng trong các thiết bị điện tử.

Lưới thép dệt niken có thể được sử dụng để sản xuất pin.

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, hoặc muốn tư vấn về các sản phẩm khác, xin vui lòng liên hệ:

Địa chỉ VP & Kho: 201/10 Đường Vườn Lài, P. An Phú Đông, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

SĐT Kinh doanh: Miss Hoa: 0938 566 909   Mr Bình 0938186674    Mr: Huy: 0964032733     Mr Thơm: 0332299129

TEL: 028 2211 7129

mail: hoacnmt@gmail.com- thietbiloc1@gmail.com

Một số sản phẩm tương tự mà công ty Chúng tôi sản xuất và nhập khẩu trực tiếp:

<< CLICK ĐỂ XEM NHỮNG SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ >>